Customer perceived value

Định nghĩa Customer perceived value là gì?

Customer perceived valueKhách hàng giá trị nhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer perceived value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi ích dự kiến ​​từ góc độ của người tiêu dùng về một sản phẩm hay dịch vụ. Các khách hàng giá trị nhận thức xuất phát từ lợi ích hữu hình, tâm lý và xã hội, và vì nó ảnh hưởng đến nhu cầu về một sản phẩm, nó cần phải được tính đến khi thiết giá.

Definition - What does Customer perceived value mean

The anticipated benefit from a consumer's perspective of a product or service. The customer perceived value stems from tangible, psychological and social advantages, and since it affects demand for a product, it needs to be taken into account when setting prices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *