Customer-supplier partnership

Định nghĩa Customer-supplier partnership là gì?

Customer-supplier partnershipSự hợp tác của khách hàng-nhà cung cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer-supplier partnership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong quản lý chất lượng, mở rộng mối quan hệ giữa người mua và người bán dựa trên niềm tin, sự tín nhiệm, và cùng có lợi. Người mua, về phần mình, cung cấp hợp đồng dài hạn và đảm bảo chỉ một số ít các nhà cung cấp cạnh tranh. Trong xoay chiều, khách hàng dụng cụ bán là gợi ý và cam kết để cải tiến liên tục về chất lượng của sản phẩm và giao hàng.

Definition - What does Customer-supplier partnership mean

In quality control, extended relationship between buyers and sellers based on confidence, credibility, and mutual benefit. The buyer, on its part, provides long-term contracts and assurance of only a small number of competing suppliers. In reciprocation, the seller implements customer's suggestions and commits to continuous improvement in quality of product and delivery.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *