Định nghĩa Customs broker là gì?
Customs broker là Môi giới hải quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customs broker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người được cấp phép bởi các phong tục địa phương, sau khi đi qua một kỳ thi mà bìa một loạt các kiến thức bao gồm luật hải quan, phân loại hải quan, biểu thuế hải quan, quy định nhập khẩu và xuất khẩu, thủ tục vận chuyển, tài liệu thương mại, vv Ông hay bà đóng vai trò như một chuyên nghiệp-đại lý cho một nhà nhập khẩu hoặc xuất khẩu, chuẩn bị và nộp tất cả các giấy tờ thanh toán bù trừ hàng hóa thông qua hải quan, và được trả hải quan môi giới hải quan. Gọi Customhouse môi giới ở Mỹ. Xem thêm Broker.
Definition - What does Customs broker mean
Person who is licensed by the local customs, after passing an examination that covers a broad range of knowledge including customs law, customs classification, customs tariff schedule, import and export regulations, shipping procedures, trade documentation, etc. He or she acts as a professional-agent for an importer or exporter, prepares and submits all documents for clearing goods through customs, and is paid customs-brokerage. Called customhouse broker in the US. See also Broker.
Source: Customs broker là gì? Business Dictionary