Discretionary expense

Định nghĩa Discretionary expense là gì?

Discretionary expenseChi phí tùy tiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discretionary expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản để ghi lại mua bất thường hoặc chi phí cho quá trình hoạt động kinh doanh. Ví dụ, một bữa ăn tại một nhà hàng 4 sao cho một khách hàng tiềm năng.

Definition - What does Discretionary expense mean

An account to record unusual purchases or fees for the course of business operations. For example, a meal at a 4-star restaurant for a prospective client.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *