Định nghĩa Customs classification là gì?
Customs classification là Phân loại hải quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customs classification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại đánh số theo biểu thuế hải quan của một quốc gia mà hàng hóa được nhập khẩu hoặc xuất khẩu được xác định thuộc với mục đích (1) áp đặt lệ phí và thuế, và (2) ghi vào thống kê thương mại quốc tế của đất nước. Hầu hết các nước phân loại hàng hóa phù hợp với mô tả hàng hoá hài hoà và hệ thống mã hóa, thường được gọi là hệ thống hài hoà.
Definition - What does Customs classification mean
Numbered category in a country's customs tariff schedule to which goods being imported or exported are determined to belong for the purpose of (1) imposing duties and taxes, and (2) recording into the country's international trade statistics. Most countries classify goods in accordance with the harmonized commodity description and coding system, popularly known as harmonized system.
Source: Customs classification là gì? Business Dictionary