Customs union

Định nghĩa Customs union là gì?

Customs unionLiên minh thuế quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customs union - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận giữa hai hay nhiều nước (thường là nước láng giềng) để loại bỏ các rào cản thương mại, và giảm hoặc loại bỏ thuế hải quan đối với thương mại lẫn nhau. Một liên minh thuế quan (không giống như một khu vực thương mại tự do) thường áp đặt một chung bên ngoài thuế quan (CTF) nhập khẩu từ các nước phi thành viên và (không giống như một thị trường chung) thường không cho phép di chuyển tự do của vốn và lao động giữa các nước thành viên.

Definition - What does Customs union mean

Agreement between two or more (usually neighboring) countries to remove trade barriers, and reduce or eliminate customs duty on mutual trade. A customs union (unlike a free trade area) generally imposes a common external-tariff (CTF) on imports from non-member countries and (unlike a common market) generally does not allow free movement of capital and labor among member countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *