Data capture

Định nghĩa Data capture là gì?

Data captureThu thập dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data capture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu vào của dữ liệu, không phải là một kết quả trực tiếp của việc nhập dữ liệu nhưng thay vào đó là kết quả của việc thực hiện một hoạt động khác nhau nhưng có liên quan. Barcode reader trang bị siêu thị quầy tính tiền, ví dụ, chụp hàng tồn kho dữ liệu liên quan trong quá trình ghi bán hàng. Xem thêm bộ sưu tập dữ liệu và ghi dữ liệu.

Definition - What does Data capture mean

Input of data, not as a direct result of data entry but instead as a result of performing a different but related activity. Barcode reader equipped supermarket checkout counters, for example, capture inventory related data while recording a sale. See also data collection and data logging.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *