Data center

Định nghĩa Data center là gì?

Data centerTrung tâm dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data center - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở máy tính được thiết kế để sử dụng liên tục bởi nhiều người dùng, và được trang bị tốt với phần cứng, phần mềm, thiết bị ngoại vi, điều hòa năng lượng và sao lưu, thiết bị thông tin liên lạc, hệ thống an ninh, vv

Definition - What does Data center mean

Computer facility designed for continuous use by several users, and well equipped with hardware, software, peripherals, power conditioning and backup, communication equipment, security systems, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *