Định nghĩa Data dictionary là gì?
Data dictionary là Từ điển dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data dictionary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cơ sở dữ liệu về một cơ sở dữ liệu. Một từ điển dữ liệu xác định cấu trúc của cơ sở dữ liệu riêng của mình (không phải là các dữ liệu được tổ chức tại cơ sở dữ liệu) và được sử dụng trong kiểm soát và duy trì cơ sở dữ liệu lớn. Trong số các mặt hàng khác của thông tin, nó ghi (1) những dữ liệu được lưu trữ, (2) tên, mô tả và đặc điểm của từng phần tử dữ liệu, (3) loại các mối quan hệ giữa các yếu tố dữ liệu, (4) Các quyền truy cập và tần suất truy cập. Còn được gọi là từ điển hệ thống khi sử dụng trong bối cảnh của một thiết kế hệ thống.
Definition - What does Data dictionary mean
Database about a database. A data dictionary defines the structure of the database itself (not that of the data held in the database) and is used in control and maintenance of large databases. Among other items of information, it records (1) what data is stored, (2) name, description, and characteristics of each data element, (3) types of relationships between data elements, (4) access rights and frequency of access. Also called system dictionary when used in the context of a system design.
Source: Data dictionary là gì? Business Dictionary