Data entry

Định nghĩa Data entry là gì?

Data entryNhập dư liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data entry - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhập trực tiếp dữ liệu trong các lĩnh vực dữ liệu thích hợp của một cơ sở dữ liệu, thông qua việc sử dụng một thiết bị nhân dữ liệu đầu vào như bàn phím, chuột, bút stylus, hoặc màn hình cảm ứng, hoặc thông qua phần mềm nhận dạng giọng nói. Xem thêm thu thập dữ liệu và ghi dữ liệu.

Definition - What does Data entry mean

Direct input of data in the appropriate data fields of a database, through the use of a human data-input device such as a keyboard, mouse, stylus, or touch screen, or through speech recognition software. See also data capture and data logging.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *