Data smoothing

Định nghĩa Data smoothing là gì?

Data smoothingDữ liệu mịn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data smoothing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các thao tác thống kê số liệu sử dụng để giảm bớt hoặc loại bỏ biến động ngắn hạn và trích xuất các xu hướng thực tế và mô hình từ kết quả dữ liệu. phương pháp khác nhau được áp dụng tùy thuộc vào loại và mục đích của dữ liệu. Ví dụ, trong nghiên cứu kinh tế, điều chỉnh theo mùa được thực hiện để tách ra biến động trong các dữ liệu đó tái diễn trong cùng tháng mỗi năm như với các ngày lễ hoặc thời tiết dự đoán được.

Definition - What does Data smoothing mean

The statistical manipulation of data used to reduce or eliminate short-term volatility and extract real trends and patterns from data results. Different methods are applied depending on the type and purpose of the data. For example, in economic research, a seasonal adjustment is made to separate out fluctuations in the data that recur in the same month every year such as with holidays or predictable weather patterns.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *