Định nghĩa De facto là gì?
De facto là De facto. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ De facto - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tồn tại trong thực tế, hoặc có thực tế có hiệu lực, hiệu lực, hoặc sở hữu hay không nó là chính thức, hợp pháp, đạo đức, hoặc hợp pháp. Sử dụng thường là một đối diện của de jure. cho Latinh, trên thực tế hoặc của thực tế.
Definition - What does De facto mean
Existing in fact, or having actual effect, force, or possession whether or not it is formal, legitimate, moral, or rightful. Used usually as an opposite of de jure. Latin for, in fact or of fact.
Source: De facto là gì? Business Dictionary