Doubtful debt

Định nghĩa Doubtful debt là gì?

Doubtful debtNợ nghi ngờ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Doubtful debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền mà một doanh nghiệp không mong đợi để thu thập từ khách hàng. Một nợ xấu hoặc có nghi ngờ là một chi phí hoạt động có thể được báo cáo trên báo cáo tài chính khi khách hàng đang trải qua khó khăn tài chính hoặc đã đệ đơn xin phá sản.

Definition - What does Doubtful debt mean

The amount of money that a business does not expect to collect from its clients. A bad or doubtful debt is an operating expense that can be reported on a financial statement when a customer is experiencing financial troubles or has filed for bankruptcy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *