Decline curve

Định nghĩa Decline curve là gì?

Decline curveĐường cong suy giảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decline curve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp ước lượng sản xuất mang lại từ các giếng dầu và khí đốt. tốc độ sản xuất dầu dao động theo thời gian do áp lực hồ chứa, cạn kiệt hoặc xuống thời gian để bảo trì. Mũ, phương trình Arps hyperbol hay điều hòa cung cấp cơ sở cho đường cong suy giảm.

Definition - What does Decline curve mean

A method of estimating production yields from oil and gas wells. Oil production rates fluctuate over time due to reservoir pressures, depletion or down time for maintenance. Exponential, hyperbolic or harmonic Arps equations provide basis for decline curves.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *