Decoded scanner

Định nghĩa Decoded scanner là gì?

Decoded scannerMáy quét được giải mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decoded scanner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bộ phận quét lập trình để đạt mã vạch UPC trên các sản phẩm, chuyển đổi thông tin đó vào ASCII, hoặc mã nhị phân máy tính, và truyền tải thông tin vào cơ sở dữ liệu được kết nối. máy quét giải mã có thể đứng yên hoặc cầm tay thiết bị.

Definition - What does Decoded scanner mean

A scanner programmed to reach UPC bar codes on products, convert that information into ASCII, or computer binary code, and transmit the information into a connected database. Decoded scanners can be stationary or hand held devices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *