Defensive investment strategy

Định nghĩa Defensive investment strategy là gì?

Defensive investment strategyChiến lược đầu tư phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive investment strategy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu tư một tỷ lệ cao các nguồn lực trong đầu tư an toàn hơn như chứng khoán nợ (xem An nợ), và một tỷ lệ thấp hơn năng suất cao nhưng thị trường chứng khoán rủi ro. Chiến lược này tuân theo chính sách bảo thủ về lợi nhuận và các tùy chọn kinh doanh, và chênh lệch giá. Xem thêm cân chiến lược đầu tư và chiến lược đầu tư phòng thủ.

Definition - What does Defensive investment strategy mean

Investing a high percentage of resources in safer investments such as debt securities (see Debt Security), and a lower percentage in high yield but risky equities. This strategy follows conservative policies regarding margin and options-trading, and arbitrage. See also balanced investment strategy and defensive investment strategy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *