Defensive response

Định nghĩa Defensive response là gì?

Defensive responsePhản ứng phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive response - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhập học quản lý của một số lỗi và lấy bước chỉ được yêu cầu về mặt pháp lý để giải quyết vấn đề xã hội và môi trường do các hoạt động của một công ty. Đây là một trong bốn cách thức mà một tổ chức có thể chọn để đáp ứng. Đối với ba người kia thấy sức chứa phản ứng, phản ứng tắc nghẽn, và phản ứng tích cực.

Definition - What does Defensive response mean

Management's admission of some errors and taking of only legally required steps to solve social and environmental problems caused by a firm's activities. It is one of the four ways in which an organization may choose to respond. For the other three see accommodating response, obstructive response, and proactive response.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *