Defensive sectors

Định nghĩa Defensive sectors là gì?

Defensive sectorsLĩnh vực phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive sectors - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phần của một nền kinh tế và thị trường chứng khoán, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe và tiện ích. Những phần này một cách nhất quán cho thấy ổn định và có thể dự đoán thu nhập (do đó đáng tin cậy chi trả cổ tức) cả tốt và thời gian xấu, mặc dù họ không thấy sự tăng trưởng ngoạn mục.

Definition - What does Defensive sectors mean

Sections of an economy and the equities market, such as healthcare and utilities. These sections consistently show stable and predictable earnings (therefore reliable dividend payments) both in good and bad times, although they do not show spectacular growth.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *