Định nghĩa Deforestation là gì?
Deforestation là Nạn phá rừng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deforestation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thanh toán bù trừ các khu rừng nguyên, hoặc phá hủy có chủ ý hoặc loại bỏ các cây cối và thực vật khác cho nông nghiệp, thương mại, nhà ở, hoặc sử dụng củi mà không trồng lại (trồng rừng) và không cho phép thời gian cho rừng tự phục hồi. Phá rừng là một trong những yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy hiệu ứng nhà kính và sa mạc hoá.
Definition - What does Deforestation mean
Clearing of virgin forests, or intentional destruction or removal of trees and other vegetation for agricultural, commercial, housing, or firewood use without replanting (reforesting) and without allowing time for the forest to regenerate itself. Deforestation is one of the major factors contributing to the greenhouse effect and desertification.
Source: Deforestation là gì? Business Dictionary