Delay clause

Định nghĩa Delay clause là gì?

Delay clauseKhoản chậm trễ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delay clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản cấm trách nhiệm do thiệt hại hoặc tổn thất do đi chậm.

Definition - What does Delay clause mean

A clause that prohibits liability due to damages or loss due to delayed travel.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *