Delegation

Định nghĩa Delegation là gì?

DelegationPhái đoàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delegation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: Cấp quyền bởi một bên (bên người ủy nhiệm) khác (các delgatee) cho mục đích thống nhất (s). Theo khái niệm pháp lý của trách nhiệm gián, những người ủy nhiệm vẫn chịu trách nhiệm đối với hành vi hay thiếu sót của được ủy quyền trong việc thực hiện mục đích của phái đoàn.

Definition - What does Delegation mean

1. General: Grant of authority by one party (the delegator) to another (the delgatee) for agreed purpose(s). Under the legal concept of vicarious liability, the delegator remains responsible for the delegatee's acts or omissions in carrying out the purpose of the delegation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *