Delisting

Định nghĩa Delisting là gì?

DelistingHủy bỏ niêm yết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delisting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại bỏ một cổ phiếu từ việc trao đổi nó được giao dịch trên, gây ra thường là bằng một sự vi phạm nghiêm trọng các quy tắc trao đổi (s) hoặc không có khả năng để đáp ứng các cam kết tài chính khi đến hạn.

Definition - What does Delisting mean

Removal of a stock from the exchange it was traded on, caused usually by a serious violation of the exchange rule(s) or an inability to meet financial commitments when they fall due.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *