Delivered at frontier (DAF) [named place]

Định nghĩa Delivered at frontier (DAF) [named place] là gì?

Delivered at frontier (DAF) [named place]Giao tại biên giới (DAF) [tên nơi]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delivered at frontier (DAF) [named place] - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời hạn bán biểu hiện làm nên người bán hoàn thành nghĩa vụ của mình bằng cách cung cấp hàng hoá tại một điểm quy định trên biên giới quốc tế (không phải là biên giới hải quan nằm bên trong ranh giới quốc gia) của đất nước của người mua.

Definition - What does Delivered at frontier (DAF) [named place] mean

Term of sale signifying that the seller fulfills its obligations by delivering the goods at a specified point on the international border (not the customs border lying inside the national boundary) of the buyer's country.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *