Depositor’s forgery insurance

Định nghĩa Depositor's forgery insurance là gì?

Depositor's forgery insuranceBảo hiểm giả mạo người gửi tiền của. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Depositor's forgery insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm bảo vệ người được bảo hiểm đối với công cụ tài chính giả mạo hoặc thay đổi, để kiểm tra ví dụ hoặc kỳ phiếu, thực hiện trong tên của người được bảo hiểm hoặc được cho là có chữ ký của người được bảo hiểm.

Definition - What does Depositor's forgery insurance mean

Insurance that protects the insured against forged or altered financial instruments, for example checks or promissory notes, made in the insured's name or supposedly signed by the insured.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *