Economic infrastructure

Định nghĩa Economic infrastructure là gì?

Economic infrastructureCơ sở hạ tầng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic infrastructure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở vật chất nội bộ của một quốc gia mà làm cho hoạt động kinh doanh có thể, chẳng hạn như thông tin liên lạc, giao thông, và mạng lưới phân phối, tổ chức tài chính và thị trường, và các hệ thống cung cấp năng lượng.

Definition - What does Economic infrastructure mean

Internal facilities of a country that make business activity possible, such as communication, transportation, and distribution networks, financial institutions and markets, and energy supply systems.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *