Devastavit

Định nghĩa Devastavit là gì?

DevastavitDevastavit. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Devastavit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng sai, quản lý kém, hoặc các chất thải (tàn phá) của các tài sản của một người đã chết bởi đại diện cá nhân của mình hoặc (chẳng hạn như một chấp hành viên của di chúc). Bằng những hành động như người đại diện làm cho bản thân mình cá nhân chịu trách nhiệm về thiệt hại và mất mát. cho Latinh, ông đã bị lãng phí.

Definition - What does Devastavit mean

Misapplication, mismanagement, or the waste (devastation) of the assets of a deceased by his or her personal representative (such as an executor of a will). By such actions the representative makes himself or herself personally liable for the damage and loss. Latin for, he has wasted.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *