Die

Định nghĩa Die là gì?

DieChết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Die - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dạng kim loại rỗng hoặc rắn sử dụng trong việc cắt giảm hoặc dập tiền kim loại hoặc hình dạng, vẽ thanh hoặc dây, dập nổi, đùn, hoặc ren bên trong hoặc bên ngoài. chết rỗng được sử dụng trong đúc hoặc hình thành cũng được gọi là khuôn (khuôn).

Definition - What does Die mean

Hollow or solid metal form used in cutting or stamping coins or shapes, drawing bars or wires, embossing, extruding, or threading insides or outsides. Hollow die used in casting or forming is also called mold (mould).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *