Digital signature

Định nghĩa Digital signature là gì?

Digital signatureChữ ký số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital signature - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mã nhị phân, giống như một chữ ký viết tay, xác thực và thực thi một tài liệu và xác định người ký. Một chữ ký điện tử là thực tế không thể giả mạo và không thể được gửi qua đường riêng của mình nhưng chỉ như là một phần của một tài liệu điện tử hoặc tin nhắn. Tại Mỹ, xác nhận điện tử của chữ ký là có thể chấp nhận về mặt pháp lý từ ngày 01 Tháng 10 năm 2000 dưới sự 'Electronic Signatures trong toàn cầu Và Luật Thương mại Quốc' (hay còn gọi là 'E-dấu Act'). Hành động mang lại cho đầy đủ trọng lượng quy phạm pháp luật để công nghệ điện tử để đảm bảo xác thực, bảo mật, toàn vẹn dữ liệu, và không thoái thác, và chỉ đạo Toà án phải xem xét các hồ sơ điện tử trên vị thế pháp lý như hồ sơ giấy. Còn được gọi là con dấu điện tử hoặc chữ ký điện tử.

Definition - What does Digital signature mean

Binary code that, like a handwritten signature, authenticates and executes a document and identifies the signatory. A digital signature is practically impossible to forge and cannot be sent by itself but only as a part of an electronic document or message. In the US, electronic confirmation of signatures is legally acceptable from October 1, 2000 under the 'Electronic Signatures In Global And National Commerce Act' (also called 'E-sign Act'). The act gives full legal weight to electronic technologies that ensure authentication, confidentiality, data integrity, and non-repudiation, and directs courts to consider the electronic records on the same legal footing as the paper records. Also called electronic seal or electronic signature.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *