Digital television

Định nghĩa Digital television là gì?

Digital televisionTruyền hình kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital television - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống phát sóng truyền hình có thể truyền hình ảnh với 720-1080 đường ngang có độ phân giải so với 480 dòng của hệ thống truyền hình thông thường (analog). Mời truyền hình kỹ thuật số nhiễu miễn phí, âm thanh chất lượng CD và ghép của 6 kênh dưới một băng thông. Xem thêm truyền hình độ nét cao.

Definition - What does Digital television mean

TV broadcasting system that can transmit images with 720 to 1080 horizontal lines of resolution as compared with 480 lines of the ordinary (analog) television system. Digital television offers interference-free, CD-quality sound and multiplexing of 6 channels under one bandwidth. See also high definition television.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *