Diopter (dpt)

Định nghĩa Diopter (dpt) là gì?

Diopter (dpt)Đi-ốp (dpt). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Diopter (dpt) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị Metric về sức mạnh khúc xạ của một ống kính, tính như nghịch đảo của độ dài tiêu cự của nó tính bằng mét. Cũng đánh vần như quang học.

Definition - What does Diopter (dpt) mean

Metric unit of the refractive power of a lens, computed as inverse of its focal length in meters. Also spelled as dioptre.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *