Định nghĩa Discount rate là gì?
Discount rate là Lãi suất chiết khấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discount rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Ngân hàng: Tỷ lệ mà tại đó một hối phiếu đòi nợ hoặc thu các tài khoản được thanh toán (chiết khấu) trước ngày đáo hạn của nó.
Definition - What does Discount rate mean
1. Banking: Rate at which a bill of exchange or an accounts receivable is paid (discounted) before its maturity date.
Source: Discount rate là gì? Business Dictionary