Định nghĩa Discouraged worker là gì?
Discouraged worker là Công nhân nản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discouraged worker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người muốn, và có sẵn cho, một công việc (và đã tìm kiếm nó trong vòng 12 tháng qua) nhưng không tìm bây giờ bởi vì (anh hay cô cảm thấy), hoặc không có công ăn việc làm có sẵn hoặc chẳng có ai mà anh ta hoặc cô đủ điều kiện . công nhân nản, theo định nghĩa, không bao gồm trong việc tính toán số liệu thống kê thất nghiệp.
Definition - What does Discouraged worker mean
Person who wants, and is available for, a job (and has looked for it in the past 12 months) but is not looking now because (he or she feels) either no jobs are available or there is none for which he or she qualifies. Discouraged workers, by definition, are not included in the computation of unemployment statistics.
Source: Discouraged worker là gì? Business Dictionary