Disruptive technology

Định nghĩa Disruptive technology là gì?

Disruptive technologyCông nghệ đột phá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disruptive technology - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cách thức mới để làm những việc mà làm gián đoạn hoặc lật đổ các phương pháp và thông lệ kinh doanh truyền thống. Ví dụ, hơi động cơ trong thời đại của cánh buồm, và internet trong thời đại của bưu điện đường bưu điện.

Definition - What does Disruptive technology mean

New ways of doing things that disrupt or overturn the traditional business methods and practices. For example, steam engine in the age of sail, and internet in the age of post office mail.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *