Distressed property

Định nghĩa Distressed property là gì?

Distressed propertyBất động sản đau khổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distressed property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản đó là dưới một trật tự bị tịch thu hoặc được rao bán bởi nhận thế chấp của mình. bất động sản đau khổ thường lấy một mức giá mà nhiều thấp hơn giá trị thị trường của nó.

Definition - What does Distressed property mean

Property that is under a foreclosure order or is advertised for sale by its mortgagee. Distressed property usually fetches a price that is much below its market value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *