Distributed application

Định nghĩa Distributed application là gì?

Distributed applicationỨng dụng phân tán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributed application - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm thực thi trên hai hoặc nhiều máy tính trong một mạng. Trong một môi trường client-server, ứng dụng phân tán có hai phần: (1) 'kết thúc trước' đòi hỏi tài nguyên máy tính tối thiểu và chạy trên máy client (s), và (2) 'trở lại cuối' mà đòi hỏi một lượng lớn dữ liệu crunching quyền lực và / hoặc phần cứng chuyên, và chạy trên một máy tính máy chủ trang bị phù hợp.

Definition - What does Distributed application mean

Software that executes on two or more computers in a network. In a client-server environment, distributed applications have two parts: (1) the 'front end' that requires minimal computer resources and runs on the client computer(s), and (2) the 'back end' that requires large amounts of data crunching power and/or specialized hardware, and runs on a suitably equipped server computer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *