Distributed computing environment (DCE)

Định nghĩa Distributed computing environment (DCE) là gì?

Distributed computing environment (DCE)Phân phối môi trường máy tính (DCE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributed computing environment (DCE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Máy tính mạng chương trình trong đó nhiều thành phần phần mềm (chẳng hạn như dịch vụ thư mục, tập tin dịch vụ, dịch vụ an ninh) tích hợp để làm việc chặt chẽ đối với các mục tiêu phát triển tốt. Những mục tiêu này có thể bao gồm việc xây dựng các ứng dụng tùy chỉnh hoặc cung cấp sự hỗ trợ cho các ứng dụng khác.

Definition - What does Distributed computing environment (DCE) mean

1. Computer networking scheme in which multiple software components (such as directory services, file services, security services) integrated to work closely toward well developed objectives. These objectives may include building of custom applications or providing of support to other applications.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *