Distribution date

Định nghĩa Distribution date là gì?

Distribution dateNgày phân phối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distribution date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông thường ngày 15 của một tháng mà trên đó một công ty, quỹ tương hỗ, hoặc đơn vị tin tưởng gửi, trả lãi, hoặc cổ tức chủ yếu để chia sẻ hoặc đơn vị chủ sở hữu. Còn được gọi là ngày thanh toán.

Definition - What does Distribution date mean

Usually the 15th of a month on which a corporation, mutual fund, or unit trust sends the principal, interest, or dividend payments to share or unit holders. Also called payment date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *