Định nghĩa Domestic demand là gì?
Domestic demand là Nhu cầu trong nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Domestic demand - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi tiêu tổng hợp trong một nền kinh tế bao gồm nhập khẩu nhưng không xuất khẩu.
Definition - What does Domestic demand mean
Aggregate spending in an economy that includes imports but not exports.
Source: Domestic demand là gì? Business Dictionary