Dow Jones Global Indexes [indices]

Định nghĩa Dow Jones Global Indexes [indices] là gì?

Dow Jones Global Indexes [indices]Dow Jones Indexes toàn cầu [chỉ số]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dow Jones Global Indexes [indices] - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thị trường vốn trọng (xem trọng lượng) chỉ số (chỉ số) để đo lường sự thay đổi giá trong cổ phiếu của khoảng 5.500 công ty quốc tế lớn (bao gồm 700 công ty hàng đầu của Mỹ) từ 29 quốc gia. Những chỉ số chiếm tới 95 phần trăm của thế giới đã phát triển, và 80 phần trăm của các nền kinh tế đang phát triển, vốn hóa thị trường.

Definition - What does Dow Jones Global Indexes [indices] mean

Market-capitalization weighted (see weight) indexes (indices) that measure the price changes in the shares of about 5,500 major international firms (including the 700 leading US firms) from 29 countries. These indexes together represent over 95 percent of the developed world's, and 80 percent of the developing economies', market capitalization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *