Định nghĩa Dow theory là gì?
Dow theory là Lý thuyết Dow. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dow theory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lập luận rằng xu hướng thị trường chứng khoán là không đáng kể cho đến khi cả hai chỉ số Dow Jones Industrial Average (DJIA) và Dow Jones Transportation chỉ số (chỉ số) đạt mức cao mới hoặc thấp theo sát bước chân. Nếu không, nó khẳng định, thị trường sẽ trở lại mức giao dịch trước đây của nó. Lý thuyết cho rằng kể từ khi chỉ số đầu tiên phản ánh năng lực sản xuất và thứ hai khối lượng hàng hóa phân phối, miễn là họ tăng hay giảm cùng với xu hướng kinh tế sẽ được duy trì. Tương tự, nếu các chỉ số di chuyển theo hướng ngược nhau, một sự đảo ngược trong xu hướng này là để được mong đợi. lý thuyết này, tuy nhiên, không cố gắng để dự đoán thời gian của bất kỳ xu hướng. Được đặt theo tên Charles H. Dow (1851-1902), đồng sáng lập và biên tập đầu tiên của tờ Wall Street Journal (WSJ), người đề xuất nó vào khoảng năm 1900.
Definition - What does Dow theory mean
Argument that a stockmarket trend is not significant until both Dow Jones Industrial Average (DJIA) and Dow Jones Transportation indexes (indices) reach new highs or lows in lockstep. If they don't, it states, the market will revert to its former trading level. The theory argues that since the first index reflects the productive capacity and the second the volume of goods distributed, as long as they rise or fall together the economic trend will be maintained. Similarly, if the indexes move in opposite directions, a reversal in the trend is to be expected. This theory, however, does not attempt to forecast the duration of any trend. Named after Charles H. Dow (1851-1902), co-founder and the first editor of the Wall Street Journal (WSJ) who proposed it around 1900.
Source: Dow theory là gì? Business Dictionary