Dual date

Định nghĩa Dual date là gì?

Dual dateNgày kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Áp dụng trong quá trình kiểm toán khi kiểm toán viên phát hiện ra một sự kiện tài chính đã xảy ra kể từ ngày báo cáo ban đầu và không muốn chịu trách nhiệm về bất kỳ lần xuất hiện sau khi báo cáo nào khác ngoài sự kiện cụ thể. Thay vì điều chỉnh lại báo cáo, kiểm toán viên cho biết thêm và ngày một tiết lộ footnoted để báo cáo ban đầu.

Definition - What does Dual date mean

Applied in the auditing process when an auditor discovers a financial event that occurred after the initial report date and does not want to take responsibility for any other post-report occurrences other than that specific event. Rather than revise the report, the auditor adds and dates a footnoted disclosure to initial report.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *