Economic loss

Định nghĩa Economic loss là gì?

Economic lossTổn thất kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic loss - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổn thất tài chính cho một doanh nghiệp hoặc một người phát sinh từ cái chết, bị thương, tàn tật, thiệt hại tài sản hoặc phá hủy gây ra bởi sự cẩu thả đóng vai trò của một bên thứ ba. Một tổn thất kinh tế đại diện cho những gì một tổn thất cá nhân hoặc công ty trong tiền lương hoặc khả năng để kiếm tiền như một doanh nghiệp.

Definition - What does Economic loss mean

Financial loss to a business or person resulting from death, injury, disability, property damage or destruction caused by the negligent acts of a third party. An economic loss represents what an individual or company losses in wages or the ability to make money as a business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *