Endorsee

Định nghĩa Endorsee là gì?

EndorseeEndorsee. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endorsee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân hay công ty mà một công cụ chuyển nhượng (hối phiếu đòi nợ, vận đơn, lệnh giao hàng, hoặc giấy tờ khác của tiêu đề) được chuyển bằng cách ký hậu. Còn được gọi là một chuyển nhượng hoặc người thụ hưởng, các endorsee trở thành một người giữ-trong-do-nhiên khi giao tài liệu xác nhận.

Definition - What does Endorsee mean

Person or firm to whom a negotiable instrument (bill of exchange, bill of lading, delivery order, or other document of title) is transferred by endorsement. Also called a transferee or payee, the endorsee becomes a holder-in-due-course upon delivery of the endorsed document.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *