Energy audit

Định nghĩa Energy audit là gì?

Energy auditKiểm toán năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình chính thức kiểm tra bao gồm: (1) xác định mọi thiết bị tiêu thụ năng lượng trong một cơ sở, (2) xác định tốc độ của nó tiêu thụ năng lượng, và số (3) giờ nó hoạt động trong một khoảng thời gian 24 giờ.

Definition - What does Energy audit mean

Formal examination process comprising of (1) identification of every energy consuming device in a facility, (2) determination of its rate of energy consumption, and the (3) number of hours it operates in a 24-hour period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *