Energy conservation

Định nghĩa Energy conservation là gì?

Energy conservationBảo tồn năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy conservation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giảm lượng năng lượng tiêu thụ trong một quá trình hoặc hệ thống, hoặc do một tổ chức hoặc xã hội, thông qua nền kinh tế, loại bỏ các chất thải và sử dụng hợp lý.

Definition - What does Energy conservation mean

Reduction in the amount of energy consumed in a process or system, or by an organization or society, through economy, elimination of waste, and rational use.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *