Định nghĩa Energy costs là gì?
Energy costs là Tiền điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí tiền tệ và phi tiền tệ (chẳng hạn như các tác động môi trường) liên quan đến việc sản xuất, truyền tải, và tiêu thụ năng lượng.
Definition - What does Energy costs mean
Monetary and non-monetary costs (such as the environmental impact) associated with the production, transmission, and consumption of energy.
Source: Energy costs là gì? Business Dictionary