Energy receipts

Định nghĩa Energy receipts là gì?

Energy receiptsThu năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy receipts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năng lượng nhận bởi một thực thể tiêu thụ từ các tổ chức tạo (tiện ích năng lượng) thông qua đường dây tải điện.

Definition - What does Energy receipts mean

Energy received by a consuming entity from the generating entity (energy utility) through transmission lines.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *