Energy recovery

Định nghĩa Energy recovery là gì?

Energy recoveryThu hồi năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp phục hồi tài nguyên, trong đó một phần của tất cả các chất thải sản xuất trong một quá trình được đốt để tạo ra nhiệt hoặc điện.

Definition - What does Energy recovery mean

Resource recovery method in which a part of all of the waste material produced in a process is burned to generate heat or electricity.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *