Energy

Định nghĩa Energy là gì?

EnergyNăng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo về khả năng của một cơ quan hay hệ thống để làm việc hay tạo ra một sự thay đổi, bày tỏ thường trong joules hoặc kilowatt giờ (kWh). Không có hoạt động là có thể mà không năng lượng và tổng số tiền của mình trong vũ trụ là cố định. Nói cách khác, nó không thể được tạo ra hoặc bị phá hủy nhưng chỉ có thể được thay đổi từ kiểu này sang kiểu khác. năng lượng hai loại cơ bản là: (1) Tiềm năng: năng lượng gắn với thiên nhiên, vị trí, hoặc nhà nước (như năng lượng hoá học, năng lượng điện, năng lượng hạt nhân). (2) Kinetic: năng lượng kết hợp với chuyển động (chẳng hạn như một chiếc xe di chuyển hoặc một bánh xe quay).

Definition - What does Energy mean

Measure of the ability of a body or system to do work or produce a change, expressed usually in joules or kilowatt hours (kWh). No activity is possible without energy and its total amount in the universe is fixed. In other words, it cannot be created or destroyed but can only be changed from one type to another. The two basic types of energy are (1) Potential: energy associated with the nature, position, or state (such as chemical energy, electrical energy, nuclear energy). (2) Kinetic: energy associated with motion (such as a moving car or a spinning wheel).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *