Engineering sample evaluation report (ESER)

Định nghĩa Engineering sample evaluation report (ESER) là gì?

Engineering sample evaluation report (ESER)Kỹ thuật báo cáo đánh giá mẫu (ESER). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Engineering sample evaluation report (ESER) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đánh giá chi tiết về chất lượng của một mẫu của các sản phẩm của một kỹ thuật hoặc quy trình sản xuất. Kỹ thuật báo cáo thẩm định mẫu kiểm tra mẫu của hàng hóa sản xuất để xác định các mẫu của các khuyết tật có thể đóng vai trò là mục tiêu để cải thiện sử dụng các phương pháp như Six Sigma.

Definition - What does Engineering sample evaluation report (ESER) mean

A detailed evaluation of the quality of a sample of the product of an engineering or manufacturing process. Engineering sample evaluation reports examine samples of manufactured goods in order to identify patterns of defects that can serve as targets for improvement using methodologies such as Six Sigma.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *